Báo giá phần mềm TOPSOFT
STT |
Phần mềm |
Đơn giá (vnđ) |
Ghi chú |
Phần mềm TOPSOFT + Cho phép chạy máy đơn lẻ, mạng nội bộ, mạng internet, kết nối hệ thống các đơn vị trực thuộc + Người dùng có thể dùng kết hợp cài phần mềm lên máy cá nhân và sử dụng phần mềm trực tuyến để cập nhật và quản lý dữ liệu của mình |
|||
1 |
Phần mềm quản lý Topsoft Spa |
18,000,0000 / 10 ngàn khách hàng |
Đơn giá theo mô hình quản lý cụ thể |
2 |
Kế toán TOPSOFT Standard (Kế toán tổng hợp, kho hàng) |
6,000,000 |
Một máy, một mã số thuế Bổ sung thêm mã số thuế: (2,400,000/mã số thuế) |
3 |
Kế toán TOPSOFT Professional (Kế toán tổng hợp, kho hàng, công trình dự án, sản xuất, tài sản cố định) |
8,000,000 |
Cài đặt trên nhiều máy |
4 |
Kế toán tổng hợp TOPSOFT: Quản lý thu chi, tiền gửi, công nợ, chi phí, lập báo cáo tài chính, v.v… |
4,000,000 |
|
5 |
Quản lý kho TOPSOFT: Nhập xuất nhiều kho, bán hàng đại lý, bán lẻ hàng hóa bằng mã vạch Quản lý nguyên liệu, hàng hóa nhập xuất nhà hàng, quầy bar, karaoke... |
4,000,000 |
|
6 |
Quản lý nhà nghỉ, khách sạn mini trong khoảng 20 phòng Từ phòng thứ 21 -> phòng 30 mỗi phòng 400K |
5,000,000 |
|
7 |
Quản lý khách sạn đến 5* với nhiều dịch vụ kèm theo (trong khoảng 30 phòng): Từ phòng thứ 31 mỗi phòng 500K Đặt phòng, tổ chức hội nghị, đám cưới, khóa cửa từ, nhập vân tay từ máy quét, cập nhật hình ảnh khách hàng từ camera, v.v... Sử dụng smartphone xem số liệu online: Tình trạng phòng, tình trạng booking, doanh số checkout (50k/tài khoản/tháng) |
15,000,000 |
Có bảng giá riêng nếu >30 phòng, hệ thống dịch vụ phụ trợ, hệ thống quản lý tài chính, tài sản… |
8 |
Quản lý chung cư: - Phí cài đặt, hướng dẫn sử dụng: 5,000,000 - Bản quyền: 500,000 / 100 hộ / 01 năm - Dữ liệu online (theo nhu cầu): 1,200,000 / 01 năm - Tài khoản quản trị online (theo nhu cầu): 300,000 / 01 năm |
5,000,000 |
Là đơn giá quản lý 100 căn hộ |
9 |
Quản lý thu tiền bán hàng siêu thị |
2,400,000 |
Đây là phân hệ mở rộng Cần phải có phần mềm QL kho để quản lý hàng hóa |
10 |
Quản lý thu tiền quầy bar cafe, karaoke, bida, nhà hàng, massage, spa |
2,400,000 |
|
11 |
Quản lý sân trượt Patin |
5,000,000 |
|
12 |
Quản lý câu lạc bộ sức khỏe (adam, eva) |
5,000,000 |
|
13 |
Quản lý cửa hàng Photolab: Quản lý đơn hàng chỉnh sửa ảnh, in ấn, đóng khung, kinh doanh linh kiện, thiết bị ảnh. Quản lý công nợ các đại lý. Quản lý trích thưởng nhân viên |
20,000,000 |
|
14 |
Quản lý dịch vụ cho thuê xe ô tô |
4,000,000 |
|
15 |
Quản lý Gara sửa chữa ô tô, dịch vụ lưu động |
9,000,000 |
|
16 |
Quản lý nhân sự |
6,000,000 |
|
17 |
Quản lý chấm công bằng vân tay |
2,000,000 - 6,000,000 |
Tùy theo số nhân viên |
18 |
Quản lý tổng đài |
1,000,000 |
Chưa tính tiền dây cáp, đầu nối cổng Comm |
19 |
Quản lý tiền lương |
|
Tùy theo cách tính lương |
20 |
Quản lý thuê bao truyền hình cáp |
36,000,000 |
|
21 |
Quản lý hóa đơn nước |
20,000,000 |
|
22 |
Quản lý dịch vụ phòng khám đa khoa |
15,000,000 |
|
23 |
Quản lý Thi trắc nghiệm |
8,000,000 |
|
Phần mềm khác |
|||
|
Văn phòng điện tử Eoffice: Username: admin; Password: 123456 |
20,000,000 |
- Đơn giá này dành cho gói 20 users - Mỗi 10 users tiếp theo: 5,000,000 |
|
Xây dựng website. Tổng chi phí xây dựng website phổ thông trong khoảng 10M (bao gồm đăng ký tên miền, thuê máy chủ hosting, thiết kế chuyển giao website) |
|
|
|
Thiết kế các phần mềm theo đơn đặt hàng |
|
|
(Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT)
+ Phí cài đặt, cấp lại bản quyền
- Chi phí cài đặt phần mềm sang máy mới, hoặc chuyển dữ liệu sang máy mới: 300,000 (Ba trăm ngàn / bản quyền)
+ Khách hàng cũ
- Khách hàng cũ mua bổ sung phần mềm đóng gói được giảm giá 10%
+ Phí duy trì, nâng cấp phần mềm mới hàng năm (TopsoftAC)
- Bản quyền theo máy (một máy dùng nhiều dữ liệu): 1,200,000 vnđ/năm (Một triệu hai trăm ngàn/năm)
- Bản quyền theo dữ liệu (nhiều máy dùng chung một dữ liệu): 1,200,000 vnđ/năm (Một triệu hai trăm ngàn/năm)
+ Phần mềm TOPSOFT đã đạt các giải thưởng
- Sao Khuê 2007
- Sáng tạo KH&CN Nghệ An 2007
- Sao Khuê 2012
- Sáng tạo KH&CN Nghệ An 2012
- Sản phẩm phần mềm tin cậy Việt Nam 2014